Hướng dẫn kê khai mẫu
Mẫu giấy chứng nhận hàng hóa không thay đổi xuất xứ (CNM) (Theo điều 8 và điều 9 của Thông tư 05/2018/TT-BCT ngày 03/5/2018)
Ô số 1: Goods consigned from
Tên giao dịch của thương nhân, địa chỉ, tên nước
Ô số 2: Goods consigned to
Tên người nhận hàng, địa chỉ, tên nước nhập khẩu
Ô số 3: Country of Origin of Goods
Nước xuất xứ của hàng hóa
Ô số 4: Country of Final Destination
Nước đến cuối cùng của hàng hóa
Ô số 5: Discharge in Viet Nam
Ngày hàng hóa đến Việt Nam, tên phương tiện vận tải và số chuyến
Ô số 6: Departure from Viet Nam
Ngày hàng hóa rời Việt Nam, tên phương tiện vận tải và số chuyến
Ô số 7: Marks, numbers and kind of packages; description of goods and HS of goods (as far as known)
Mô tả hàng hóa và mã HS theo mã HS trên bản gốc C/O do nước xuất khẩu đầu tiên cấp (nếu có); ký hiệu và số hiệu của kiện hàng
Ô số 8: Gross weight or other quantity
Trọng lượng cả bì của hàng hóa hoặc số lượng khác
Ô số 9: Number and date of invoices
Số và ngày phát hành hóa đơn thương mại
Ô số 10: Declaration by the trader
Địa điểm, ngày tháng năm đề nghị cấp CNM và chữ ký của thương nhân (dành cho thương nhân đề nghị cấp CNM)
Ô số 11: Certification
Địa điểm cấp CNM, ngày tháng năm cấp CNM, chữ ký và con dấu của cơ quan, tổ chức cấp CNM.
Podcast tình huống kế toán mới nhất