Đây là CV đã được số hóa, Để xem CV đầy đủ mời mua điểm.
Tên sản phẩm: CASH_LOAN
Mã sản phẩm: MM028
Thông tin này đã được ẩn.
Ngày ký kết Hợp đồng: 24-09-2022
HỢP ĐỒNG TÍN DỤNG
BÊN CHO VAY
CÔNG TY TÀI CHÍNH CỔ PHẦN ĐIỆN LỰC (sau đây gọi là "FastMoney")
Địa chỉ: Tầng 14, 15 và 16 Tháp B – Tòa
nhà EVN, Số 11 Cửa Bắc, phường Trúc
Bạch, Quận Ba Đình, Thành phố Hà Nội.
Thông tin này đã được ẩn.
ngày 08/07/2008
Người đại diện: MAI DANH HIỀN
Chức vụ: Phó Tổng Giám đốc
BÊN VAY (“Khách hàng”)
Ông/Bà: TRẦN HỒNG NGỌC
Ngày sinh: 04/12/1999
CMND/Thẻ căn cước
số: Thông tin này đã được ẩn.
Ngày cấp: 01
/09/2015
Nơi cấp: ĐỒNG NAI
Nơi ở hiện tại: ĐỒN ĐIỀN 1 TÚC TRƯNG, ĐỊNH QUÁN, ĐỒNG NAI
Phường/Xã: Xã Túc Trưng , Quận/Huyện: Định Quán
Tỉnh/Thành Phố: Tỉnh Đồng Nai
Địa chỉ hộ khẩu: (Trùng với nơi ở hiện tại)
Phường/Xã: Xã Túc Trưng , Quận/Huyện: Định Quán
Tỉnh/Thành Phố: Tỉnh Đồng Nai
Thông tin này đã được ẩn.
Thông tin này đã được ẩn.
ĐIỀU 1: NỘI DUNG KHOẢN VAY
1.1. Mục đích sử dụng vốn vay: Học tập
1.2. Phương thức cho vay: Cho vay từng lần
1.3. Số tiền cho vay: 5,000,000VND (Bằng chữ: năm triệu đồng chẵn)
1.4. Thời hạn cho vay và kỳ hạn trả nợ:
1.4.1. Ngày đến hạn thanh toán của mỗi kỳ hạn trả nợ là ngày mà Bên vay phải
hoàn tất nghĩa vụ thanh toán; Ngày đến hạn và số tiền phải thanh toán trong kỳ
cho FastMoney được thể hiện tại Lịch thanh toán (là một phần không thể tách rời
khỏi Hợp đồng tín dụng này và được gửi tới Bên vay sau thời điểm giải ngân) và xác
định theo nguyên tắc:
a. Trường hợp Ngày giải ngân là một trong những ngày từ ngày 05 đến ngày 25
của tháng, Ngày đến hạn thanh toán mỗi kỳ là ngày trùng với Ngày giải ngân và
kỳ đầu tiên là vào tháng tiếp theo tháng giải ngân.
b. Trường hợp Ngày giải ngân là ngày 01 đến ngày 04 và sau ngày 25 của tháng,
Ngày đến hạn thanh toán mỗi kỳ và kỳ thanh toán đầu tiên được xác định theo
bảng sau:
NGÀY GIẢI NGÂN
NGÀY ĐẾN HẠN THANH
TOÁN
KỲ THANH TOÁN ĐẦU TIÊN
Ngày 1 tháng N
Ngày 05
N+1
Ngày 2 tháng N
Ngày 06
Ngày 3 tháng N
Ngày 07
Ngày 4 tháng N
Ngày 08
Ngày 26 tháng N
Ngày 05
N+ 2
Ngày 27 tháng N
Ngày 05
Ngày 28 tháng N
Ngày 06
Ngày 29 tháng N
Ngày 06
Ngày 30 tháng N
Ngày 07
Ngày 31 tháng N
Ngày 07
Trong đó: Tháng N là tháng giải ngân
1.4.2. Thời hạn cho vay: 6 tháng kể từ ngày tiếp theo của Ngày giải ngân thành
công + số ngày xác định theo nguyên tắc:
a. Trường hợp Ngày giải ngân được xác định theo điểm a, mục 1.4.1, khoản 4
Điều này, Thời hạn cho vay là thời hạn nêu trên đây.
b. Trường hợp Ngày giải ngân được xác định theo điểm b, mục 1.4.1, khoản 4
Điều này, Thời hạn cho vay là thời hạn nêu trên đây cộng thêm số ngày xác định
theo nguyên tắc tại Điều 5 của Bản Điều khoản và Điều Kiện Giao Dịch Chung
đính kèm theo Hợp đồng này .
1.4.3. Trường hợp ngày cuối cùng của kỳ hạn thanh toán cuối của Thời hạn cho vay
là ngày nghỉ, ngày Lễ, thì ngày làm việc kế tiếp sau đó sẽ là ngày trả nợ gốc, lãi và
tiền lãi được tính đến ngày liền kề trước ngày trả nợ thực tế.
1.4.4. Việc trả nợ gốc và lãi tiền vay được thực hiện trong cùng một kỳ hạn.
1.4.5. Ngày đến hạn thanh toán của mỗi kỳ hạn trả nợ là ngày mà Bên vay phải
hoàn tất nghĩa vụ thanh toán Số tiền phải thanh toán trong kỳ cho FastMoney,
được thể hiện tại Lịch thanh toán.
1.5. Lãi suất cho vay hai bên thỏa thuận là:
- Lãi suất trong hạn: 45%/năm (trên cơ sở 1 năm có 365 ngày) theo phương thức dư
nợ giảm dần.
- Phương pháp tính lãi: Gốc lãi giảm dần
1.6. Lãi suất đối với nợ gốc quá hạn: 150% lãi suất cho vay trong hạn được thỏa thuận
tại mục 1.5.
1.7. Lãi suất đối với lãi chậm trả: 0%/năm
1.8. Phí:
- Phí trả nợ trước hạn: 5%*Dư nợ gốc trả nợ trước hạn của các kỳ còn lại sau kỳ
phát sinh trả nợ trước hạn + Lãi suất trong hạn/365 * Dư nợ gốc của kỳ phát sinh
trả nợ trước hạn * Số ngày trả nợ trước hạn trong kỳ phát sinh trả nợ trước hạn.
- Ngoài các loại phí nêu trên, FastMoney không thu thêm bất cứ một loại phí nào
khác từ Bên vay.
1.9. Phương thức trả nợ: Bên vay thanh toán khoản nợ bằng tiền hoặc chuyển khoản
vào tài khoản của FastMoney hoặc tài khoản do FastMoney chỉ định trong từng thời kỳ.
1.10. Số tiền trả nợ hàng kỳ bao gồm cả gốc, lãi và phí (nếu có) theo công thức sau:
Số tiền trả nợ hàng kỳ = Nợ gốc trong kỳ + Lãi trong kỳ + Phí
Trong đó: Lãi trong kỳ = (Số dư nợ trong kỳ x lãi suất theo năm)/365 x Số ngày duy
trì dư nợ trong kỳ.
1.11. Phương thức giải ngân:
FastMoney giải ngân cho Khoản vay Tiêu dùng cho Bên vay vào tài khoản Ví điện tử
MoMo của Khách hàng với các thông tin sau:
Họ tên: TRẦN HỒNG NGỌC
Thông tin này đã được ẩn.
ĐIỀU 2: BẢO MẬT THÔNG TIN
2.1 Thông tin Bên vay là thông tin do Bên vay cung cấp trong quá trình Bên vay đăng ký
vay, Bên vay cung cấp trong Hợp đồng tín dụng và/hoặc phát sinh trong quá trình
FastMoney cung ứng các sản phẩm, dịch vụ của FastMoney cho Bên vay và/hoặc các
thông tin có liên quan khác bao gồm nhưng không giới hạn các thông tin: họ và tên,
mẫu chữ ký, chữ ký điện tử, ngày, tháng, năm sinh, quốc tịch, nghề nghiệp, địa chỉ nơi
đăng ký thường trú, nơi ở hiện tại, địa chỉ nơi đăng ký cư trú ở nước ngoài đối với người
nước ngoài, số điện thoại, địa chỉ thư điện tử, số, ngày cấp, nơi cấp chứng minh nhân
dân hoặc thẻ căn cước công dân hoặc hộ chiếu (thông tin về thị thực đối với Khách
hàng cá nhân là người nước ngoài) của Khách hàng, các thông tin liên quan đến khoản
vay, lịch sử tín dụng, việc trả nợ, người tham chiếu của Khách hàng,…
2.2 Bên vay chấp thuận để FastMoney thu thập và sử dụng, cung cấp thông tin của Bên
vay nhằm phục vụ các mục đích sau đây:
a. Cung cấp cho công ty bảo hiểm, nhà cung cấp các dịch vụ liên quan đến hệ thống,
nhà cung cấp dịch vụ chuyển phát, tin nhắn;
b. Cung cấp cho bên cung cấp dịch vụ nhắc nợ, thu hồi nợ;
c. Cung cấp cho bên mua nợ theo quy định của Ngân hàng nhà nước Việt Nam;
d. Cung cấp cho bên cung cấp dịch vụ thông tin tín dụng Việt Nam;
e. Các mục đích khác phục vụ cho hoạt động cho vay phù hợp với thỏa thuận giữa
FastMoney và các đối tác khác.
Họ và tên | Trần Hồng Ngọc | |
TT công việc | Chưa đi làm | |
Mức lương | 7 - 10 triệu | |
% hồ sơ | 50 % | ID : 30170 |
Ngày cập nhật | 2 năm trước | 295 |
TT hôn nhân | Độc thân | |
Kinh nghiệm | 4 năm | |
Công ty dịch vụ | Ô tô & xe máy | Doanh nghiệp mới thành lập | ||
Kế toán tiền mặt, ngân hàng | Kế toán bán hàng | Hành chính nhân sự | ||
TP Hồ Chí Minh|TPHCM | Quận Gò Vấp | Quận Bình Thạnh | Quận Phú Nhuận |
Điểm HS | Điểm CV | Điểm SKT | Điểm K/HỌC | Điểm NTD |
10 | 40 | 0 | 0 | 0 |
Để tuyển dụng hoặc tìm việc hiệu quả . Vui lòng ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN hoặc ĐĂNG KÝ TƯ VẤN để được hỗ trợ ngay !