Đây là CV đã được số hóa, Để xem CV đầy đủ mời mua điểm.
BM.CSTD.06
Trang 1/6
16
THÔNG TIN ỨNG VIÊN
CURRICULUM VITAE
Vị trí dự tuyển (Position)
Kế toán tổng hợp
Vị trí khác (Other positions)
1.
2.
Mức lương đề nghị (Expected
salary)
10.000.000
Mục tiêu nghề nghiệp (Occupational goals)
Kê toán trưởng
I. THÔNG TIN CÁ NHÂN (Personal Information)
Họ và tên (Full name)
Nguyễn Thị Len
Ngày sinh (Date of Birth)
22/10/1989
Nơi sinh (Place of
Birth)
Thái Bình
Giới tính (Sex)
Nam (Male)
x Nữ (Female)
Số CMND (ID card No)
Thông tin này đã được ẩn.
Ngày cấp (Date of Issue)
18/03/2003
Nơi cấp (Place of
Issue)
CA Thái Bình
Quốc tịch
(Nationality)
Địa chỉ thường trú (Permanent address)
Đội 1, thôn Thị Trung, xã Đình Dù, huyện Văn Lâm, tỉnh
Hưng Yên
Địa chỉ liên hệ (Contact address)
Liên hệ (Contact)
Thông tin này đã được ẩn.
Tình trạng sức khỏe (Health
status)
Chiều cao (Height): 1.56m
Cân nặng (Weight): 55kg
Tình trạng hôn nhân (Marital status)
Độc thân (Single) Ly
hôn(Divorced)
x Có gia đình (Married)
Số con (Number of children) 02
Góa (Widowed)
Sở thích (Hobbies)
Đi du lịch, xem phim
Điểm mạnh (Strengths)
Điểm yếu (Weaknesses)
II. QUÁ TRÌNH HỌC TẬP (Educational History)
1- ĐÀO TẠO CHUYÊN MÔN (Professional Training Courses)
Tên trường
(Name of Colleges/
Universities)
Chuyên ngành
(Speciality)
Thời gian
(Period)
Bằng cấp đạt
được, ghi rõ loại
hình đào tạo
chính quy, tại
chức…
(Diploma,
degree
achieved)
Điểm
TB/Loại
GPA/class
Đại học Công Nghiệp Hà
Nội
Kế toán
Cao Đẳng
Trung Bình
Khá
Ảnh 3x4
Picture
BM.CSTD.06
Trang 2/6
26
2- CÁC KHÓA HUẤN LUYỆN QUAN TRỌNG (Important Training Courses)
Đơn vị tổ chức
(Conducted by)
Tên khóa học
(Name of courses)
Thời gian học
(Duration)
Chứng chỉ
(Certificate)
Xếp loại
(Class)
Công ty TNHH kiểm toán
ACC
Kế toán tổng hợp
3 tháng
3- NGÔN NGỮ (Laguage Skills)
Tiếng
(Languages)
Trình độ
(Level)
Văn bằng và nơi cấp
(Certificates /Issued by)
Kỹ năng tốt nhất
(Best skill)
Kỹ năng cần trau dồi
(Skill need be improved)
4- VI TÍNH (Computer Skills)
Trình độ
(Level)
Văn bằng và nơi cấp
(Certificates /Issued by)
Các phần mềm khác có thể sử dụng
(Other softwares can use)
Khá
3TSoft 2010, Misa
5- CÁC KỸ NĂNG KHÁC (không cần bằng cấp)
III. KINH NGHIỆM LÀM VIỆC (Experiences)
Từ
(From):
01/2015
Đến (To):12/2015
TÊN CÔNG TY (Company’s name)
Công ty cổ phần bao bì Ngọc Diệp
Vị trí (position)
Nhân viên kho mực
BM.CSTD.06
Trang 3/6
36
Địa chỉ (Address)
Khu công nghiệp
phố nối A
Năm thành lập (Year of establishment)
Ngành sản xuất kinh doanh (Scope of
business)
Bao bì
Tổng số nhân viên (Total of employees)
Số đơn vị trực thuộc (Number of
subordinates)
Website:
Tên và chức vụ cấp trên trực tiếp
(Supervisor)
Nguyễn Thị Khánh
Nhiệm vụ & trách nhiệm chính (Main duties and responsibilities)
Pha trộn mực quản lý hàng hóa kho mực nhập xuất tồn
Lương cuối cùng (Final salary)
6.000.000
Lý do nghỉ việc (Reason for leaving)
Đi làm xa quá cách nơi ở 40km
Từ (From): 01/2016
Đến (To):09/2021
TÊN CÔNG TY (Company’s name)
Công ty cổ phần Nội Thất Hòa Phát
Vị trí (position)
Thủ Kho
BM.CSTD.06
Trang 4/6
46
Địa chỉ (Address)
Khu
E,
khu
công
nghiệp phố nối A
Năm thành lập (Year of establishment)
01/11/1995
Ngành sản xuất kinh doanh (Scope of
business)
Bàn tủ văn phòng cao cấp làm từ gỗ sơn
PU
– Bàn tủ văn phòng làm từ gỗ công
nghiệp
– Bàn, tủ sắt văn phòng
– Ghế xoay văn phòng
– Vách ngăn văn phòng hiện đại, sang
trọng thiết kế theo diện tích và đặc điểm
mặt bằng
– Bàn vi tính
– Két bạc chống cháy, két an toàn
– Các loại bàn ghế ăn, các mặt hàng
gia dụng làm từ ống thép, Inox
– Các sản phẩm gia đình làm từ gỗ tự
nhiên, bàn ghế Sofa da/nỉ cho văn phòng
và gia đình.
– Các sản phẩm nội thất phục vụ giáo
dục: Bàn ghế trường học từ bậc mẫu giáo
đến Đại học, tủ thư viện, phòng thí
nghiệm, giá sắt thư viện di động...
– Các sản phẩm phục vụ công trình
công cộng: Ghế phòng chờ, nhà ga, sân
bay, bệnh viện, các loại ghế hội trường,
ghế sân vận động
– Các loại sản phẩm phục vụ cho nội
thất công trình làm từ gỗ, sắt,vải, mút,
nhựa, Inox: Bàn ghế, tủ bếp, cửa, cầu
thang...
Tổng số nhân viên (Total of employees)
Trên 1.000 nguòi
Số đơn vị trực thuộc (Number of
subordinates)
Website:
Tên và chức vụ cấp trên trực tiếp
(Supervisor)
Trịnh Thanh Hà
Nhiệm vụ & trách nhiệm chính (Main duties and responsibilities)
Xuất nhập hàng hóa tủ sắt và két sắt
Lương cuối cùng (Final salary)
9.000.000
Lý do nghỉ việc (Reason for leaving)
Không có ngày nghỉ và giờ giấc cố định
Từ (From): ____/___
Đến
(To):_____/_____
TÊN CÔNG TY (Company’s name)
Vị trí (position)
BM.CSTD.06
Trang 5/6
56
Địa chỉ (Address)
Năm thành lập (Year of establishment)
Ngành sản xuất kinh doanh (Scope of
business)
Tổng số nhân viên (Total of employees)
Số đơn vị trực thuộc (Number of
subordinates)
Website:
Tên và chức vụ cấp trên trực tiếp
(Supervisor)
Nhiệm vụ & trách nhiệm chính (Main duties and responsibilities)
Lương cuối cùng (Final salary)
Lý do nghỉ việc (Reason for leaving)
IV. CÁC THÀNH TÍCH ĐÃ ĐẠT ĐƯỢC TRONG QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC ( NẾU CÓ):
Main Achievement if any:
V. THÔNG TIN BỔ SUNG (Supplementary information)
Mục tiêu quan trọng nhất trong 3 năm tới của bạn là
gì?(What are your most impotant goals for next 3
years?)
Kế toán trưởng
Các bước thực hiện mục tiêu (Steps to achieve goals)
Khi nào bạn có thể nhận việc nếu được tuyển dụng? : x Ngay lập tức (Intermediate) Từ 07-15 ngày
(From 07-15 days)
(When can you start your job if being recruited?) Sau 30 ngày (After 30 days) Sau 45 ngày
(After 45 days)
Họ và tên | Nguyễn Thị Len | |
TT công việc | Chưa đi làm | |
Mức lương | Thỏa thuận | |
% hồ sơ | 55 % | ID : 21119 |
Ngày cập nhật | 3 năm trước | 294 |
TT hôn nhân | Đã kết hôn | |
Kinh nghiệm | 10 năm | |
Buôn bán thiết bị văn phòng | ||
Kế toán thuế | Kế toán công nợ | Kế toán tiền mặt, ngân hàng | Kế toán kho | Kế toán bán hàng | Kế toán nội bộ | Kế toán tổng hợp | Nhân viên kế toán | Kế toán giá thành | Kế toán tiền lương | Kế toán công trình | Kế toán TSCĐ | Hành chính nhân sự | ||
Hưng Yên | Văn Lâm | Yên Mỹ | Mỹ Hào |
Điểm HS | Điểm CV | Điểm SKT | Điểm K/HỌC | Điểm NTD |
15 | 40 | 0 | 0 | 0 |
Để tuyển dụng hoặc tìm việc hiệu quả . Vui lòng ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN hoặc ĐĂNG KÝ TƯ VẤN để được hỗ trợ ngay !