Đây là CV đã được số hóa, Để xem CV đầy đủ mời mua điểm.
ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP HÔ CHÍ MINH
Chuyên ngành Kế toán - Kiểm toán
GPA tính đến hiện tại: 8.7 / 10 ~ 3.4 / 4.0
Học bổng khuyến khích học tập Loại Giỏi các học kỳ I, II
năm học 2022 - 2023, học kỳ I năm học 2023 - 2024
Sinh viên 5 Tốt cấp Liên Chi Hội năm học 2022 - 2023
Học bổng các khóa học ACCA, CMA, CFA của Học viện
đào tạo Smart Train
2021 - hiện tại
NGUYÊN PHÚC MINH
T H Ự C T Ậ P S I N H K Ê T O Á N
Q U Á T R Ì N H H Ọ C T Ậ P
VIỆN PHÁT TRIỂN NGUÔN LỰC VÀ KINH DOANH HUREDIN (UEH)
Khóa đào tạo nghiệp vụ Kế toán thuế (kiến thức về
thuế GTGT, thuế TNDN, thuế TNCN; sử dụng phần mềm
Hỗ trợ kê khai - HTKK)
Đại loại Giỏi trong khóa đào tạo (chứng nhận đính kèm
trong hồ sơ)
K I N H N G H I Ệ M
Tham gia các cuộc thi học thuật liên quan chuyên
ngành Kế toán - Kiểm toán
Các cuộc thi: Chief Accountant for a Day 2024; Unlock
Your Power 2024;. .
Kỹ năng đạt được: hợp tác, làm việc nhóm; kỹ năng giao
tiếp; nhận ra rằng lúc nào cũng phải nỗ lực học hành,
nâng cao bản thân.
Tham gia các cuộc thi do trường, đơn vị tổ chức:
Tìm hiểu bộ chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp (VNBA);
Tuổi trẻ học và làm theo tấm gương đạo đức, phong
cách Hồ Chí Minh;.
Thực tập tại Công ty TNHH Dịch vụ Kế toán và Tư vấn
Luật An Khang
Thực hiện nhập hóa đơn mua - bán trên tài khoản Hóa
đơn điện tử của khách vào phần mềm MISA
Thực hiện kê khai, đăng ký Mã số thuế cho lao động mới
của khách hàng
Thực hiện xuất Hóa đơn nháp theo thông tin khách gửi
T8/2024
H O Ạ T Đ Ộ N G T H A M G I A
12.12.2003
Thông tin này đã được ẩn.
Đã hoàn thành các môn học tại
trường, có thể đi làm toàn thời gian.
T H Ô N G T I N C Á N H Â N
K Y N Ă N G
Tin học văn phòng: sử dụng được các
công cụ Word, Excel, PowerPoint
Ngoại ngữ: Tiếng anh (trung cấp)
Phần mềm kế toán: MISA
Hợp tác, làm việc nhóm
Tinh thần trách nhiệm, ham học hỏi
Cẩn thận, tỉ mỉ, trung thực
Chịu được áp lực
M Ụ C T I Ê U
Trở thành thực tập sinh, được hướng dẫn,
học hỏi, trau dồi thêm kiến thức, kỹ năng
tại công ty.
Trở thành thành nhân viên chính thức,
gắn bó lâu dài với nghề nghiệp và công ty.
C H Ứ N G C H Ỉ
Ứng dụng công nghệ thông tin cơ bản
Chứng chỉ tốt nghiệp khóa học Kế toán
thuế loại Giỏi
MOS Specialist Word, Excel,
PowerPoint 2016
Số : _________/___________/__________
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG
TPHCM
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BẢNG KẾT QUẢ TÍCH LŨY THEO CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Họ và tên SV : Nguyễn Phúc Minh
Thông tin này đã được ẩn.
Ngày sinh : 12/12/2003
Hình thức đào tạo : Đại học Chính quy
Ngành đào tạo : Kế toán
Chuyên ngành : Kế toán
STT
MÃ HP
TÊN HỌC PHẦN
SỐ TÍN CHỈ
ĐIỂM 10
ĐIỂM 4
GHI CHÚ
1
ENC301
Anh văn cơ bản (Toeic 350)
6.00
2
MLM308
Chủ nghĩa xã hội khoa học
2.00
9.5
4.0
3
ACC309
Hệ thống thông tin kế toán
3.00
8.5
3.4
4
ACC701
Hệ thống thông tin kế toán nâng cao
3.00
8.8
3.4
5
DAS301_4
Học phần 1 (Đường lối quốc phòng và an
ninh của Đảng Cộng sản Việt Nam)
2.00
9.0
3.6
6
DAS301_5
Học phần 2 (Công tác quốc phòng và an
ninh của Đảng Cộng sản Việt nam)
2.00
7.5
3.0
7
DAS301_6
Học phần 3 (Quân sự chung)
2.00
8.0
3.2
8
DAS301_7
Học phần 4 (Kỹ thuật chiến đấu bộ binh và
chiến thuật)
2.00
7.5
3.0
9
GYM301
Học phần GDTC 1
1.00
8.7
3.4
10
GYM302
Học phần GDTC 2
1.00
9.0
3.7
11
GYM303
Học phần GDTC 3
1.00
9.1
3.7
12
GYM304
Học phần GDTC 4
1.00
8.9
3.4
13
GYM305
Học phần GDTC 5
1.00
6.4
2.4
14
ACC702
Kế toán chi phí
3.00
8.9
3.4
15
ACC305
Kế toán công
3.00
9.0
3.7
16
ACC306
Kế toán ngân hàng
3.00
9.3
3.7
17
ACC703
Kế toán ngân hàng nâng cao
3.00
9.4
3.7
18
ACC307
Kế toán quản trị
3.00
8.4
3.2
19
ACC308
Kế toán quốc tế
3.00
8.3
3.2
20
ACC705
Kế toán tài chính
3.00
9.6
4.0
21
ACC707
Kế toán tài chính các doanh nghiệp đặc thù 3.00
9.7
4.0
22
ACC706
Kế toán tài chính nâng cao
3.00
8.7
3.4
23
AUD302
Kiểm soát nội bộ
3.00
8.7
3.4
24
ACC714
Kiểm toán báo cáo tài chính
3.00
8.5
3.4
25
AUD301
Kiểm toán căn bản
3.00
8.6
3.4
26
AUD304
Kiểm toán ngân hàng
3.00
9.3
3.7
27
MLM307
Kinh tế chính trị Mác - Lênin
2.00
8.1
3.2
28
MES302
Kinh tế học vi mô
3.00
9.7
4.0
29
MES303
Kinh tế học vĩ mô
3.00
7.8
3.0
30
ECE301
Kinh tế lượng
3.00
9.5
4.0
31
MLM309
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
2.00
7.4
2.8
32
LAW304
Luật kinh doanh
3.00
8.3
3.2
33
FIN301
Lý thuyết tài chính - tiền tệ
3.00
8.3
3.2
34
AMA303
Lý thuyết xác suất và thống kê toán
3.00
8.2
3.2
35
ACC301
Nguyên lý kế toán
3.00
9.2
3.7
36
MKE308
Nguyên lý Marketing
3.00
8.0
3.2
37
ACC310
Nhập môn ngành Kế toán
2.00
8.9
3.4
38
LAW349
Pháp luật đại cương
2.00
8.4
3.2
39
FIN304
Phân tích tài chính doanh nghiệp
3.00
8.0
3.2
40
INE704
Phương pháp nghiên cứu khoa học
3.00
9.4
3.7
41
MAG322
Quản trị học
3.00
9.2
3.7
42
FIN303
Tài chính doanh nghiệp
3.00
8.1
3.2
43
SOC303
Tâm lý học
2.00
8.4
3.2
44
BAF307
Thanh toán quốc tế
3.00
8.5
3.4
45
BAF306
Thẩm định giá tài sản
3.00
7.8
3.0
46
FIN302
Thị trường tài chính và các định chế tài
chính
3.00
8.8
3.4
47
FIN311
Thuế
3.00
8.9
3.4
48
ENL701
Tiếng Anh chuyên ngành 1
2.00
7.5
3.0
49
ENP315
Tiếng Anh chuyên ngành Kế toán
3.00
7.8
3.0
50
ITC301
Tin học cơ bản (Trình độ A)
3.00
R
R
51
ITS301
Tin học ứng dụng
3.00
8.5
3.4
52
AMA301
Toán cao cấp 1
2.00
9.9
4.0
53
AMA302
Toán cao cấp 2
2.00
8.5
3.4
54
MLM306
Triết học Mác - Lênin
3.00
8.0
3.2
55
MLM303
Tư tưởng Hồ Chí Minh
2.00
8.0
3.2
Lưu ý:
Trong trường hợp có điều chỉnh điểm: Sinh viên điều chỉnh bằng bút đỏ vào cột điểm của học phần tương ứng cần
điều chỉnh
và ghi chú vào cột ghi chú.
Họ và tên | Nguyễn Phúc Minh | |
TT công việc | Chưa đi làm | |
Mức lương | 1 - 3 triệu | |
% hồ sơ | 19 % | ID : 45994 |
Ngày cập nhật | 7 tháng trước | 144 |
TT hôn nhân | Độc thân | |
Kinh nghiệm | 1 năm | |
Công ty lĩnh vực dịch vụ kế toán | ||
Kế toán thực tập | ||
Thành phố Thủ Đức | Quận Thủ Đức | Quận 9 | Quận 2 |
Điểm HS | Điểm CV | Điểm SKT | Điểm K/HỌC | Điểm NTD |
19 | 40 | 0 | 0 | 0 |
Để tuyển dụng hoặc tìm việc hiệu quả . Vui lòng ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN hoặc ĐĂNG KÝ TƯ VẤN để được hỗ trợ ngay !