1. Biên bản nghiệm thu tiếng Anh gọi là gì?
Biên bản nghiệm thu
Nghĩa tiếng Anh: Acceptance Certificate
Từ đồng nghĩa: Minutes of Acceptance
Biên bản nghiệm thu tiếng Anh được định nghĩa như sau:
Acceptance record is a record made to prove the testing and handover between two parties to see if it is in accordance with the previous agreement or not. Depending on each profession or field, the content of the acceptance report will be different. Some of the checking and acceptance records commonly used today are test and acceptance records, work acceptance records, goods and service acceptance records; … The Taking-Over Certificate is often used with the purpose of recording the acceptance of the work and putting it into use. In the report on the checking and acceptance of the work, it is necessary to clearly state the work items, the construction site, the participants, the evaluation of the works to be accepted …
2. Biên bản nghiệm thu để làm gì?
Nghiệm thu là quy trình thẩm định, thu nhận, kiểm tra dự án sau khi xây dựng và chuẩn bị đi vào hoạt động. Nghiệm thu giúp doanh nghiệp kiểm tra chất lượng sản phẩm, dự án, dịch vụ trước khi áp dụng cho khách hàng. Quy trình kiểm định này được thực hiện thành biên bản, giúp các bên liên quan có cơ sở làm việc sau này.
Biên bản nghiệm thu hoàn thành
Loại biên bản này được lập ra nhằm ghi chép việc nghiệm thu dự án và đi vào hoạt động, nêu rõ các hạng mục, địa điểm, thành phần tham gia và đánh giá dự án nghiệm thu. Biên bản phải trình bày rõ ràng dự án, kết luận có chấp nhận đưa vào sử dụng hay không. Nếu kết quả nghiệm thu cho rằng dự án không thể hoạt động thì phải nêu rõ yêu cầu sửa chữa, hoàn thiện để có phương pháp chỉnh sửa kịp thời.
Biên bản nghiệm thu khối lượng
Mặc dù nội dung loại biên bản này cũng tương tự việc nghiệm thu hoàn thành, tuy nhiên chủ yếu dùng làm căn cứ đánh giá chất lượng công việc của người thực hiện. Nội dung văn bản này tập trung khối lượng công việc, nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ.
Podcast tình huống kế toán mới nhất