1. Tham mưu cho Giám Đốc và tổ chức bộ máy kế toán đúng quy định của Nhà nước và quy chế quản lý của Công ty;
Consulting the Director and organizing the accounting system in compliance with government ‘s and company management’s regulations;
2. Hoàn thiện bộ máy kế toán Công ty và bổ sung đầy đủ nguồn nhân lực chất lượng cao của kế toán để đáp ứng yêu cầu phát triển của Công ty;
Completing the company's accounting system and filling the high-quality human resources of accounting to meet the development company's requirements;
3. Đảm bảo công tác quản lý và kiểm soát các chi phí trong hoạt động kinh doanh của Công ty;
Ensuring the management and control of costs in the company's business activities;
4. Thực hành kế toán quản trị và kiểm soát quá trình đảm bảo thực hiện đầy đủ và hiệu quả hoạt động kế toán;
Practicing management and controlling accounting to ensure sufficient implementation of accounting activities;
5. Báo cáo định kỳ hoặc đột xuất theo yêu cầu của Ban lãnh đạo;
Making periodical and ad-hoc reports as requested by the Directors;
6. Tổ chức xây dựng và hoàn thiện tất cả các loại văn bản, biểu mẫu, quy định, quy trình, thủ tục trong hoạt động kế toán;
Building and developing all types of documents, forms, regulations, processes and procedures in accounting activities;
7. Kiểm tra tính hợp lý, hợp lệ của các chứng từ thu chi tiền mặt, tiền gửi ngân hàng, chứng từ hạch toán công nợ, doanh thu, chi phí;
Checking the appropriateness and validity of receipts and payments accounts, credit, accounting vouchers of public debts, revenue and expenses;
8. Ký duyệt các đề xuất thanh toán, tạm ứng, các đề xuất chi tiền ra khỏi quỹ, lệnh thanh toán chuyển khoản;
Signing and approving payment proposals, advances, proposals for expenditure, transfer payment orders;
9. Lập kế hoạch thanh toán hàng ngày, tuần, tháng và thanh toán đúng hạn các khoản nợ vay, nợ phải trả nhà cung cấp;
Making daily, weekly and monthly payment plan and punctual payment of debts and liabilities to suppliers;
10. Tổ chức việc đối chiếu công nợ phải thu, phải trả giữa các đơn vị thành viên và các khách hàng bên ngoài định kỳ tháng, quý, năm;
Collating account receivables and account payables between member units and external clients on a monthly, quarterly and annual basis;
11. Tổ chức kê khai và báo cáo thuế, quyết toán thuế đúng thời gian quy định;
Declaring, reporting and finalizing taxes within the time limit;
12. Làm việc với Cơ quan thuế, UBCKNN, các tổ chức tín dụng và các nhà đầu tư về việc cung cấp và giải trình số liệu tài chính kế toán;
Working with tax authorities, SSC, credit institutions and investors on the provision and explanation of financial accounting data;
13. Kiểm tra số liệu báo cáo từ các phòng chức năng thuộc phòng Kế toán, các bộ phận/Phòng Kế toán tại các đơn vị thành viên trong Công ty;
Checking the reported data from the functional departments of Accounting department, accounting divisions / Accounting departments in the member units of the Company;
14. Nghiên cứu, cập nhật thường xuyên các văn bản pháp luật liên quan đến công tác tài chính kế toán;
Researching and updating legal documents related to finance and accounting on regular basis;